Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH B9e8ffd8607e2764
Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH B9e8ffd8607e2764
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
08KMT
Thời gian trôi..
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Liên hệ trực tuyến
Admin
Latest topics
liên kết

° Đại học Khoa học Tự Nhiên

° Phòng đào tạo ĐH KHTN
Tra cứu kết quả học tập.

° Khoa Môi trường Đại học KHTN

° Diễn đàn Yêu môi trường

° C4E club

° Môi trường xanh

° Go Green Hanh Trinh Xanh

° Con người và thiên nhiên

° Trung tâm tư vấn môi trường

° Photoshop online

° Thầy Nguyễn Trường Ngân

° RAECP
Chương trình Nâng cao nhận thức về Môi trường và Biến đổi khí hậu

Pageview
 Địa chỉ IP của bạn

 

 TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH

Go down 
Tác giảThông điệp
greennet

greennet


Tổng số bài gửi : 1227
Points : 3679
Reputation : 10
Join date : 31/08/2013
Age : 34

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH Empty
Bài gửiTiêu đề: TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH   TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH I_icon_minitimeFri Oct 24, 2014 1:48 pm

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH

Các bạn thích chơi môn thể thao nào nhất?


Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử

dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh

http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html

1. Horse race /hɔ:s reis/: đua ngựa
2. Soccer /’sɒkə/: bóng đá
3. Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/: bóng rổ
4. Baseball /’beisbɔ:l/: bóng chày
5. Tennis /’tenis/: quần vợt
6. Table tennis /’teibl ’tenis/: bóng bàn
7. Regatta /ri’gætə/: đua thuyền
8. Volleyball /’vɔlibɔ:l/: bóng chuyền
9. Badminton /’bædmintən/: cầu lông
10. Rugby /’r˄bi/: bóng bầu dục
11. Eurythmics /ju:’riðmiks/: thể dục nhịp điệu
12. Gymnastics /ʤim’næstiks/: thể dục dụng cụ
13. Marathon race /’mærəƟən reis/: chạy maratông
14. Pole vault /’pokl vɔ:lt/: nhảy sào
15. Athletics /æθ’letiks/: điền kinh
16. Hurdle rate /’hə:dl reit/: nhảy rào
17. Weightlifting /’weit’liftiŋ/: cử tạ
18. Wrestle /’resl/: vật
19. Golf /gɔlf/: gôn
20. Swimming /’swimiŋ/: bơi lội
21. Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng
22. water-skiing /wɔ:tə ‘ski:iŋ/: lướt ván nước
23. Hockey /’hɒki/: khúc côn cầu
24. High jumping /hai ʤ˄mpiŋ/: nhảy cao
25. Snooker /’snu:kə/: bi da
26. Boxing /’bɔksiŋ/: quyền anh
27. Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/: lặn
28. Archery /‘ɑ:tʃəri/: bắn cung
29. Windsurfing /’windsɜ:fiŋ/: lướt sóng
30. Polo /’poulou/: đánh bóng trên ngựa
31. Cycling /’saikliŋ/: đua xe đạp
32. Fencing /’fensiŋ/: đấu kiếm
33. Javelin /’ʤævlin/: ném lao
34. Hurdling /’hə:dliŋ/: chạy nhảy wa sào

BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?

Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả -

sử dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh

http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html

Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084

RES ( Reliable English School )

RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân hàng cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.

Thông tin liên hệ

Hà Nội:


Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575

Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447

Số 446 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội - Tel: 090 6050 084

TP. Hồ Chí Minh:


Số 172A Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143

Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687

Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084

Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res

Các bài liên quan

Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS

Đề thi IELTS + Đáp Án

Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh

Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM

Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Về Đầu Trang Go down
 
TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Những từ vựng Tiếng Anh kỳ lạ nhất trong từ điển
» Những từ vựng Tiếng Anh kỳ lạ nhất trong từ điển
» Paraphase trong IELTS với từ vựng
» Paraphase trong IELTS với từ vựng
» Từ Vựng Tiếng Anh về Tình Yêu

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Học tập :: English Club-
Chuyển đến