Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề tính từ hay mệnh đề quan hệ (MĐQH) được đặt sau danh từ để bổ nghĩa.
Nó được nối bởi các đại từ quan hệ ( Relative pronouns) : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, THAT, WHOSE, WHY, WHEN.
I. WHO : Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH.
Eg: I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
I need to meet the boy who is my friend’s son.
II. WHOM : Thay thế cho người, làm túc từ trong MĐQH.
Eg: I know the girl. You spoke to this girl.
I know the girl whom you spoke to.
*NOTE: (mẹo làm bài) Đứng sau đại từ quan hệ who thường là một động từ, còn sau đại từ quan hệ whom thường là một danh từ.
III. WHICH : Thay thế cho vật, đồ vật. Vừa làm chủ từ, vừa là túc từ trong MĐQH.
Eg: She works for a company. It makes cars.
She works for a company which makes cars.
IV. WHERE : Thay thế cho nơi chốn: there, at that place,… . Làm chủ từ, túc từ trong MĐQH.
Eg: The movie theater is the place. We can see films at that place.
The movie theater is the place where we can see the films.
*NOTE: (mẹo làm bài) Đứng sau đại từ quan hệ which thường là một động từ, còn sau đại từ quan hệ where thường là một danh từ. Sau đại từ quan hệ which còn là một danh từ khi nơi chốn là bổ nghĩa cho một động từ như visit…
V. WHOSE : Thay thế cho sở hữu của người, vật ( his- , her- , its- , their- , our- , my- , -’s )
Eg: John found the cat. Its leg was broken.
John found the cat whose leg was broken.
XEM THÊM : [url] http://res.vn/luyen-thi-ielts/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets/menh-de-quan-he.html [/url]
- 27 PHRASAL VERBS HẾT SỨC THÔNG DỤNG VỚI GO/TAKE/LOOK: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM DÀI /ɔ:/:http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- CÁCH MIÊU TẢ NGƯỜI CHI TIẾT!: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- CHÚ Ý DÙNG ĐÚNG TOO VÀ ENOUGH!: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...