Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! B9e8ffd8607e2764
Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! B9e8ffd8607e2764
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
08KMT
Thời gian trôi..
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Liên hệ trực tuyến
Admin
Latest topics
liên kết

° Đại học Khoa học Tự Nhiên

° Phòng đào tạo ĐH KHTN
Tra cứu kết quả học tập.

° Khoa Môi trường Đại học KHTN

° Diễn đàn Yêu môi trường

° C4E club

° Môi trường xanh

° Go Green Hanh Trinh Xanh

° Con người và thiên nhiên

° Trung tâm tư vấn môi trường

° Photoshop online

° Thầy Nguyễn Trường Ngân

° RAECP
Chương trình Nâng cao nhận thức về Môi trường và Biến đổi khí hậu

Pageview
 Địa chỉ IP của bạn

 

 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!

Go down 
Tác giảThông điệp
greennet

greennet


Tổng số bài gửi : 1227
Points : 3679
Reputation : 10
Join date : 31/08/2013
Age : 34

12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Empty
Bài gửiTiêu đề: 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!   12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! I_icon_minitimeFri May 15, 2015 9:33 am

12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!

Topic: Applying and Interviewing

(Xin việc và phỏng vấn)





1/ Ability /əˈbɪlɪti/ n, a skill, a competence (khả năng)

Ex: The designer’s ability was obvious form her porfilio


2/ Apply /əˈplʌɪ/ v, to look for (Xin việc, tìm việc)

Applicant n. application n.(người nộp đơn xin việc)

Ex : The college graduate applied for three jobs and received three offers


3/ Background /ˈbakgraʊnd/ n, a person’s experience (kinh nghiệm)

Ex: Your background is the publishing industry is a definite asset for this job


4/ Be ready for /ˈrɛdi/ v, to be prepared ( sẵn sàng cho…)

Ex: The employer wasn’t ready for the aplicant’s questions


5/ Call in v, to request (yêu cầu, ,mời tới)

Ex: The human resources manager called in all qualified applicants for a second interview


6/ Confidence /ˈkɒnfɪd(ə)ns/ n, a belief in one’s ability (tự tin)

Confident adj. Confidently adv.

Ex: Good applicants show confidence during an interview


XEM THÊM : [url]http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets/12-tu-vung-thuong-xuat-hien-trong-cac-bai-thi-phai-biet.html [/url]


- Cách nói giảm về cái chết: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...

- Phân biệt giữa Get và Take: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...

- Mệnh đề quan hệ: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...

- Cách dùng sở hữu cách ‘s trong tiếng Anh: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
Về Đầu Trang Go down
 
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!
» 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT
» 30 CỤM ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH PHẢI BIẾT!!!
» 30 CỤM ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH PHẢI BIẾT!!!
» 30 CỤM ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH PHẢI BIẾT!!!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Học tập :: English Club-
Chuyển đến