12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!
Topic: Applying and Interviewing
(Xin việc và phỏng vấn)
1/ Ability /əˈbɪlɪti/ n, a skill, a competence (khả năng)
Ex: The designer’s ability was obvious form her porfilio
2/ Apply /əˈplʌɪ/ v, to look for (Xin việc, tìm việc)
Applicant n. application n.(người nộp đơn xin việc)
Ex : The college graduate applied for three jobs and received three offers
3/ Background /ˈbakgraʊnd/ n, a person’s experience (kinh nghiệm)
Ex: Your background is the publishing industry is a definite asset for this job
4/ Be ready for /ˈrɛdi/ v, to be prepared ( sẵn sàng cho…)
Ex: The employer wasn’t ready for the aplicant’s questions
5/ Call in v, to request (yêu cầu, ,mời tới)
Ex: The human resources manager called in all qualified applicants for a second interview
6/ Confidence /ˈkɒnfɪd(ə)ns/ n, a belief in one’s ability (tự tin)
Confident adj. Confidently adv.
Ex: Good applicants show confidence during an interview
XEM THÊM : [url]http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets/12-tu-vung-thuong-xuat-hien-trong-cac-bai-thi-phai-biet.html [/url]
- Cách nói giảm về cái chết: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- Phân biệt giữa Get và Take: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- Mệnh đề quan hệ: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...
- Cách dùng sở hữu cách ‘s trong tiếng Anh: http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets...