SỔ TAY GIA VỊ TRONG TIẾNG ANH
Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!
1. sugar /’ʃʊɡər/ : đường
2. salt /sɔ:lt/ : muối
3. pepper /’pepər/ : hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə’soʊdiəm ‘ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt
5. vinegar /’vɪnɪɡər/ : giấm
6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm
7. soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương
8. mustard /’mʌstərd/ : mù tạc
9. spices /spaɪs/ : gia vị
10. garlic /’ɡɑːrlɪk/ : tỏi
XEM THÊM : [url]http://res.vn/kinh-nghiem-luyen-thi-ilets/so-tay-gia-vi-trong-tieng-anh.html [/url]
- Mệnh đề quan hệ: http://res.vn/...
- Cách dùng sở hữu cách ‘s trong tiếng Anh: http://res.vn/...
- Tổng hợp 70 PHRASAL VERB thông dụng nhất: http://res.vn/...
- Những từ vựng Tiếng Anh kỳ lạ nhất trong từ điển: http://res.vn/...