TỔNG HỢP 48 TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, GIẦY DÉP, MŨ NÓN
Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!
1. lapel /lə.ˈpel/ - ve áo
2. blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
3. button /ˈbʌtn/ - khuy áo
4. slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)
5. heel / hiːl/ - gót
6. sole /səʊl/ - đế giầy
7. shoelace /ˈʃuː.leɪs/ - dây giầy
8. sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ
9. wallet /ˈwɔː.lɪt/ - ví
10. sweatpants /ˈswet.pænts/ - quần nỉ
11. sneakers /ˈsniː.kərz/ - giày thể thao
12. sweatband /ˈswet.bænd/ - băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
13. tank top /tæŋk.tɒp/ - áo ba lỗ
14. shorts /ʃɔːts/ - quần đùi
15. long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay
16. belt /belt/ - thắt lưng
17. buckle /ˈbʌ.kļ/ - khóa thắt lưng
18. shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ - túi đi chợ
19. sandal /ˈsæn.dl/ - dép quai hậu
20. collar /ˈkɒ.ləʳ/ - cổ áo
21. short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn
22. dress /dres/ - váy liền
23. purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay
24. umbrella /ʌm.ˈbre.lə/ - cái ô
25. (high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót
26. cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan
27. (corduroy) pants /ˈkɔː.də.rɔɪ pænts/ - quần (vải nhung kẻ)
28. hard hat /hɑːd hæt/
29. T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay
30. coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm
31. lunch box /lʌntʃ bɒks/ - hộp cơm trưa
32. (construction) boots /kənˈstrʌkt buːts/ - giầy lao động
33. jacket /ˈdʒæ.kɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ
34. blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)
35. (shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)
36. skirt /skɜːt/ - váy
37. briefcase /ˈbriːf.keɪs/ - cặp tài liệu
38. raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ - áo mưa
39. vest /vest/ - áo gi lê
40. three-piece suit /ˌθriː.piːsˈsjuːt/ - bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo gi lê và quần
41. pocket /ˈpɒ.kɪt/ - túi quần, áo
42. loafer /ˈləʊ.fəʳ/ - giầy da không có dây buộc
43. cap /kæp/ - mũ (có vành)
44. glasses /ˈglɑː.sɪz/ - kính
45. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ - đồng phục
46. shirt /ʃɜːt/ - sơ mi
47. tie /taɪ/ - cà vạt
48. shoe /ʃuː/ - giầy
BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?
Đăng ký kiểm tra Trình Độ Tiếng Anh Miễn Phí
Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số
Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084 RES ( Reliable English School ) RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về
luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về
luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân hàng cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.
Thông tin liên hệ
Hà Nội:Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575
Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447
Số 446 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội - Tel: 090 6050 084
TP. Hồ Chí Minh:Số 172A Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143
Số 310 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687
Website:
www.res.vn - Email:
res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084
Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res
Các bài liên quan
Đăng kí kiểm tra trình độ và tư vấn phương pháp học Tiếng Anh miễn phí
Đề thi IELTS + Đáp Án
Học viên tiêu biểu chia sẻ kinh nghiệm
Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS