TỔNG HỢP 21 TỪ ĐỒNG NGHĨA CHO TASK 2
Mem bỏ túi những từ này đề tăng điểm từ vựng cho Task 2 mem nhé
1. In fact= actually, in actual fact, in effect, in reality, in truth, indeed, as a matter of fact, in point of fact, essentially, to all intents and purposes, in operation, successfully for practical purposes.
2. Irony= satire, sarcasm, mockery, biting wit, insincerity, paradox, incongruity, contrariness, inconsistency, absurdity, contradiction, impossibility, irrationality, foolishness, craziness, ludicrousness, ridiculousness, senselessness, pointlessness, illogical, craziness, ludicrousness.
3. Lavish= plentiful, abundant, generous, copious, bountiful, prolific, fulsome, extravagant, profligate, unrestrained, luxuriant, luxurious, copious, abundant, heap, pour, bestow, cover with
4. Life= existence, being, living, days, years, death, verve, vivacity, energy, soul.
5. Logical= reason, judgment, sense, common sense, rational, reasonable, commonsensical, consistent, coherent,valid, plausible, obvious, understandable, most likely, clear, lucid, patent, plain, unambiguous unmistakable, apparent, visible, seeming, ostensible, deceptive, perceptible, conspicuous, manifest in full view.
6. Lose= be unable to find, mislay, drop, be defeated, go down, be beaten, fail, suffer defeat, evade, give somebody the slip, leave behind, get away from, elude, waste, exhaust, be bereaved, suffer the loss of, squander misuse
7. Low= near to the ground, low down, short, small, little, stumpy, depleted, at a low level, down, run down, short, in short supply, dwindling, minimal, muted, soothing, quiet, muffled, miserable, unhappy, gloomy, despondent, depressed, down in the dumps, sorry for yourself, fed up downcast, low point, depths.
8. Marketing= advertising, promotion, selling, market, sell, marketplace, sale.
9. Modern= contemporary, current, up to date, recent, new, present, fresh, prevailing, progressive, enlightened, forward-looking, avant-grade, advanced, fashionable, innovative, most recent, hottest, newest.
10. Mother= look after, care for, protect, nurse, tend.
11. Movie= film, picture, motion picture, show.
12. Nature= landscape, panorama, vista, surroundings, outlook, view, countryside, backdrop, earth, world, life,
13. atmosphere, milieu, location, ecosystem, natural environment.
14. Need= require, call for, want, necessitate, could do with, have to, must, should, ought, essential, requirement, poverty, requisite, hardship, neediness, indigence, penury, destitution, adversity, demand, vital, indispensable, crucial, fundamental, basic, central, key, chief.
15. Partner=associate, colleague, collaborator, co-worker, spouse, companion, wife, husband, mate, other half, affiliate, team up, unite, connect, link up.
16. Pet= preferred, much loved, beloved, desired, darling, choice.
17. Play= engage in recreation, amuse yourself, have fun, fool around, participate, take part in, cooperate, join in, compete, recreation, games, fun, performance, dramatic piece, show, act.
18. Politics= Government, Political affairs, Affairs of state, Policy, Political principles, Political opinions, Political views.
19. Put= place, set, lay, position, situate, locate, plant, deposit, leave, plunk.
20. Reserved= set aside, kept back, aloof, unfriendly, detached, diffident, forbidden, prohibited, restricted, confine, hamper, impede, keep a tight rein on.
21. Rise= go up, increase, climb, mount, get higher, ascend, augment, grow, upsurge, intensification, be apparent tower,come into view, materialize, spread, development, slope, bank.
Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084
RES ( Reliable English School ) RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về
luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về
luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.
Thông tin liên hệ
Hà Nội:Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575
Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447
TP. Hồ Chí Minh:Số 197 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143
Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687
Website:
www.res.vn - Email:
res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084
Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res
Các bài liên quan
Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS
Đề thi IELTS + Đáp Án
Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh
Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM
Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất