Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE B9e8ffd8607e2764
Rất dzui khi bạn truy cập 4rum của Lớp 08KMT đáng iu!^^
9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE B9e8ffd8607e2764
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
08KMT
Thời gian trôi..
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Liên hệ trực tuyến
Admin
Latest topics
liên kết

° Đại học Khoa học Tự Nhiên

° Phòng đào tạo ĐH KHTN
Tra cứu kết quả học tập.

° Khoa Môi trường Đại học KHTN

° Diễn đàn Yêu môi trường

° C4E club

° Môi trường xanh

° Go Green Hanh Trinh Xanh

° Con người và thiên nhiên

° Trung tâm tư vấn môi trường

° Photoshop online

° Thầy Nguyễn Trường Ngân

° RAECP
Chương trình Nâng cao nhận thức về Môi trường và Biến đổi khí hậu

Pageview
 Địa chỉ IP của bạn

 

 9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE

Go down 
Tác giảThông điệp
greennet

greennet


Tổng số bài gửi : 1227
Points : 3679
Reputation : 10
Join date : 31/08/2013
Age : 33

9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE Empty
Bài gửiTiêu đề: 9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE   9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE I_icon_minitimeWed Aug 27, 2014 6:54 pm

9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE

Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!


Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử

dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh

http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html

1. loathe somebody/something/doing something (v) to dislike somebody/something very much: ghét, ghê tởm, không ưa
Ex: I loathe the smell of fried fish. Tôi ghét cái mùi cá rán.
They loathe each other. Chúng không ưa nhau.

2. yearn for something/somebody = long for something = pine for something (v) to want something very much, especially when it is very difficult to get: mong mỏi, khao khát cái gì
Ex: The people yearned for peace. Mọi người đều mong mỏi hòa bình.
Lucy had always longed for her brother. Lucy đã luôn mong mỏi gặp lại anh trai cô ta.

3. passionate about something (a) having or showing strong feelings of enthusiasm for something or belief in something: đam mê, say mê
Ex: Many young people are passionate about hip-hop. Rất nhiều bạn trẻ say mê thể loại hip-hop.

4. fond of someone/doing sth (a) feeling affection: thích, thương mến
Ex: I've always been very fond of your mother. Tôi luôn luôn thương mến mẹ bạn.

5. captivate (often passive) (v) to keep somebody's attention by being interesting, attractive, etc.: lôi cuốn, cuốn hút
Ex: The children were captivated by her stories. Các mẫu truyện của cô ta luôn cuốn hút những đúa trẻ nhỏ.

6. fancy something/doing something (v) to want something or want to do something: thích, hào hứng, muốn
Ex: I fancied a change of scene. Tôi muốn đổi không khí một chút.
Do you fancy going out this evening? Em có muốn đi chơi tối nay không?

7. keen on doing something (a) wanting to do something or wanting something to happen very much: ham thích, say mê
Ex: I wasn't too keen on going to the party. Tôi không thích đi dự tiệc chút nào.

8. look forward to something (v) to be thinking with pleasure about something that is going to happen (because you expect to enjoy it): mong mỏi, chờ mong
Ex: I'm looking forward to the weekend. Tôi đang mong chờ mau đến cuối tuần.

9. dread something/doing something (v) to be very afraid of something; to fear that something bad is going to happen: sợ, kinh sợ
Ex: This was the moment he had been dreading. Đó là khoảng khắc mà tôi thật sự đã rất sợ hãi.
I dread being sick. Tôi sợ bị bệnh vô cùng.

BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?

Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử

dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh

http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html

Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084


RES ( Reliable English School )

RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.

Thông tin liên hệ

Hà Nội:


Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575

Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447

TP. Hồ Chí Minh:


Số 197 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143

Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687

Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084

Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res

Các bài liên quan

Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS

Đề thi IELTS + Đáp Án

Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh

Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM

Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Về Đầu Trang Go down
 
9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Một số lỗi sai trong viết câu Academic
» Một số lỗi sai trong viết câu Academic
» Một số lỗi sai trong viết câu Academic
» Một số lỗi sai trong viết câu Academic
» Một số lỗi sai trong viết câu Academic

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Học tập :: English Club-
Chuyển đến